Cuộn vòi chữa cháy TOMOKEN HOSE D65, 1.6MPA,30M
Vòi cứu hỏa TOMOKEN HOSE được sản xuất theo công nghệ Nhật Bản đã được chứng nhận kiểm định về Phương tiện Phòng cháy và Chữa cháy theo quyết định số 3820/KĐ- PCCC –P9 của Cục Cảnh Sát PCCC Việt Nam.
Vòi cứu hỏa TOMOKEN HOSE là vòi cứu hỏa lần đầu tiên sản xuất thành công tại Việt Nam, có nhiều ưu điểm so với vòi chữa cháy thông thường.
Khi quý khách cần báo giá thiết bị PCCC hãy liên hệ ngay với hotline của Cty PCCC H.A.T : 0907.101.288 để chúng tôi cung cấp bảng giá mới nhất. Chúng tôi rất hân hạnh được cung cấp hàng hoá và dịch vụ cho quý khách
-
810.000VNĐ
-
Số lượng:
Cuộn vòi chữa cháy TOMOKEN HOSE D65, 1.6MPA,30M
Cuộn vòi chữa cháy TOMOKEN HOSE D65 X 1.6MPA X 30M Với kích thước và độ dài lớn rất thích hợp cho hộ gia đình, công ty, kho xưởng, bệnh viện, nhà hàng có diện tích vừa.
Vòi chuyên dụng cho lực lượng phòng cháy chữa cháy chuyên nghiệp.
Vòi dệt dược tăng lượng sợi dệt vào mắt xích bị yếu tạo nên ống bền vững, Khó bị rách khi tiếp xúc với mặt đất
Xem thêm : Báo giá thiết bị PCCC
Bộ quần áo PCCC theo thông tư 48
Thông số kỹ thuật Cuộn vòi chữa cháy TOMOKEN HOSE D65 X 1.6MPA X 30M
Mã vòi |
DN65 x 1.6 Mpa x 30m |
Model |
VJ65-30/16 |
Chiều dài (m) |
30±0.2 |
Chiều dày ống vải (mm) |
0.7 |
Chiều dày ống nhựa (mm) |
0.25 |
Đườg kính (ɸ) |
65 |
Trọng lượng (Chưa bao gồm khớp nối)(kg) |
4.75 |
Áp sử dụng (Mpa) |
1.6 |
Áp thử nghiệm (Mpa) |
2.0 |
Áp phá hủy (Mpa) |
2.4 |
Xuất xứ |
Việt Nam |
Công nghệ |
Nhật Bản |
Thời gian bảo hành: Bảo hành 12 tháng kể từ ngày giao hàng.
Nhiệt độ bảo quản: Bảo quản nơi khô mát, nhiệt độ lý tưởng 20°C ~ 35°C.
Sản xuất tại Việt Nam theo công nghệ Nhật Bản
Ưu điểm vượt trội:
Vòi chữa cháy TOMOKEN HOSE được sản xuất theo công nghệ Nhật Bản đã được chứng nhận kiểm định về Phương tiện Phòng cháy và Chữa cháy theo quyết định số 3820/KĐ- PCCC –P9 của Cục Cảnh Sát PCCC Việt Nam.
Vòi cứu hỏa TOMOKEN HOSE là vòi cứu hỏa lần đầu tiên sản xuất thành công tại Việt Nam, có nhiều ưu điểm so với vòi chữa cháy thông thường.
Chất liệu ngoài |
40 % sợi chỉ ngang Filament |
Chất liệu trong |
Tráng PVC |
BẢNG SO SÁNH GIỮA TOMOKEN HOSE VÀ VÒI THÔNG THƯỜNG
|
VÒI CHỮA CHÁY TOMOKEN HOSE |
VÒI CHỮA CHÁY THÔNG THƯỜNG |
1.Khả năng chống mài mòn |
Thành phần 40 % sợi Filament (Sợi thẳng) và 60 % sợi Polyester (sợi bền chống ma sát). |
Thành phần 100 % sợi Filament ( Sợi thẳng). Dẫn đến dễ rách , bục khi va chạm trực tiếp với mặt đất. |
2. Khả năng chịu nhiệt |
Ống nhựa tráng PVC. Khả năng chịu được nhiệt độ khắc nghiệt từ 20°C ~ 80°C. |
Ống nhựa tráng cao su. Khả năng chịu nhiệt kém 10°C – 40°C. |
3.Độ bền |
Tráng PVC. |
Tráng cao su. |
4. Chất liệu khớp nối |
Khớp nối bằng nhôm hợp kim, độ cứng cao. |
Khớp nối bằng nhôm thông thường. |
5. Lớp HAKAMA |
Vị trí gần khớp nối dễ bị rách, lớp hakama bảo vệ vòi chống rách. |
Không có. |
6. Khớp IWAMACH |
Có khả năng chịu va đập , dạng xoay, chống xoắn ống. |
Không có. |
7. Độ chính xác |
Gia công bằng máy công nghệ CNC hiện đại. |
Gia công bằng máy thủ công. |
8. Bảo hành |
Bảo hành 12 tháng từ ngày giao hàng. |
Không bảo hành. |